Lỗi máy lạnh Daikin được thể hiện thông qua các mã trên điều khiển. Biết bảng mã lỗi sẽ vô cùng hữu ích để sửa máy lạnh Daikin inverter tại nhà.

Qua cách test lỗi điều hòa Daikin inverter bằng điều khiển, bạn sẽ nhận thấy các lỗi điều hòa Daikin đang gặp để khắc phục phù hợp và nhanh chóng hơn.

Chi tiết bảng mã lỗi dàn nóng máy lạnh Daikin inverter

Cách xem mã lỗi máy lạnh Daikin bằng điều khiển

Điều khiển thông minh của máy lạnh Daikin inverter sẽ giúp bạn nhanh chóng nhận biết sự cố và nguyên nhân hư hỏng trên thiết bị. Để kiểm tra mã lỗi, bạn thực hiện các bước như sau:

  • Nhấn Cancel" trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy. 
  • Ban đầu, màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “00– đây là mã hiển thị mặc định của chương trình Test Lỗi”.
  • Sau đó, tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một mà không giữ để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại.Mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển lúc này là mã lỗi mà hệ thống đang gặp phải.
Chi tiết bảng mã lỗi dàn nóng máy lạnh Daikin inverter

Qua cách test lỗi điều hòa Daikin inverter bằng điều khiển, bạn sẽ nhận thấy các lỗi điều hòa Daikin đang gặp để khắc phục phù hợp và nhanh chóng hơn. Mã lỗi này sẽ cho bạn biết nguyên nhân hư hỏng đang xảy ra đến từ bộ phận nào. Từ đây bạn có thể tự sửa máy lạnh với các lỗi đơn giản hoặc liên hệ dịch vụ sửa máy lạnh chuyên nghiệp tại nhà. Với mã lỗi từ hệ thống cung cấp, bạn có thể tiết kiệm nhiều thời gian và chi phí khi thuê dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà. Bạn có thể cung cấp tình trạng cho thợ kỹ thuật thực hiện khắc phục sự cố nhanh chóng. Đồng thời, hiểu biết về bảng mã lỗi cũng sẽ giúp bạn hạn chế nhiều rủi ro do thợ không chuyên nghiệp, gian lận.


>> Xem thêm: Sửa máy lạnh Inverter hư board mạch có đắt không?

Chi tiết bảng mã lỗi dàn nóng máy lạnh Daikin inverter

Dưới đây chúng ta sẽ cùng xem chi tiết bảng mã lỗi dàn nóng máy lạnh Daikin.

STT

Mã lỗi

Ý nghĩa

Nguyên nhân

1

E1

Lỗi bo mạch

- Thay bo mạch dàn nóng.

2

E3

Lỗi do tác động của công tắc cao áp

- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi công tắc áp suất cao.

- Lỗi cảm biến áp lực cao.

- Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).

3

E4

Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp

- Áp suất thấp không binh thường (<0,07Mpa).

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Van chặn không được mở.

4

E5

Lỗi bị do động cơ máy nén inverter

- Dây chân lock sai (U,V,W).

- Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.

- Lỗi bo biến tần.

- Chưa mở van chặn.

- Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa).

5

E6

Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt

- Chưa mở van chặn.

- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.

- Điện áp cấp không chính xác.

- Khởi động từ bị lỗi.

- Máy nén thường bị hỏng.

- Lỗi cảm biến dòng.

6

E7

Mã lỗi điều hòa Daikin E7 là lỗi ở motor quạt dàn nóng

- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.

- Quạt bị kẹt.

- Motor quạt dàn nóng bị lỗi.

- Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.

7

F3

Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường

- Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.

- Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.

- Lỗi bo dàn nóng.

8

H7

Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường

- Lỗi quạt dàn nóng.

- Bo inverter quạt bị lỗi.

- Dây truyền tín hiệu bị lỗi.

9

H9

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài

- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.

- Bo dàn nóng bị lỗi.

10

J2

Lỗi đầu cảm biến dòng điện

- Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.

- Do dàn nóng lỗi.

11

J3

Mã lỗi điều hòa Daikin  J3 là lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)

- Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.

- Lỗi do dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

12

J5

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về

- Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

13

J9

Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)

- Lỗi cảm biến độ quá lạnh.

- Lỗi bo dàn nóng.

14

JA

Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi

- Lỗi cảm biến áp suất cao.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

15

JC

Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.

16

L4

Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng,

- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.

17

L5

Máy nén biến tần bất thường

- Cuộn dây máy nén inverter bị hư.

- Lỗi khởi động máy nén.

- Bo inverter lỗi.

18

L8

Lỗi dòng biến tần bất thường

- Máy nén Inverter quá tải

- Lỗi bo Inverter

- Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)

- Máy nén bị lỗi

19

L9

Mã lỗi điều hòa Daikin L9 là lỗi khởi động máy nén biến tần

- Lỗi máy nén inverter.

- Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).

- Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khở động không đảm bảo.

- Chưa mở van chặn.

- Lỗi bo inverter.

20

LC

Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter

- Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.

- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

- Lỗi bo Inverter.

- Lỗi bộ lọc nhiễu.

- Lỗi quạt Inverter.

- Kết nối quạt không đúng.

- Lỗi máy nén.

- Lỗi motor quạt.

21

P4

Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter

- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.

- Lỗi bo inverter.

22

PJ

Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng

- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.

- Lỗi bo Inverter.

Với bảng mã lỗi dàn nóng điều hòa Daikin trên, chúc bạn có những thông tin hữu ích và sửa máy lạnh hư hỏng đúng cách. Tương tự, chúng ta cũng có bảng mã lỗi trên dàn lạnh máy lạnh Daikin. Hãy đón đọc trong các bài viết tiếp theo nhé.